CÁC HỆ ĐO NI NHẪN

Nếu bạn muốn mua hoặc đặt hàng trang sức nhưng không có thời gian ra cửa hàng để lấy chính xác ni tay. Bạn có thể tham khảo cách đo ni tay tại đây. Sau đây là các hệ đo phổ biến tại Việt Nam và trên thế giới. Bạn có thể đo ni tay theo đơn vị tính milimet (mm) rồi đối chiếu với các hệ đo dưới đây để trao đổi với nhân viên cửa hàng trang sức của bạn.

Xâu ni Hồng Kông

No. Size DIAMETER No. Size DIAMETER
1 12.27 1.5 12.47
2 12.66 2.5 12.85
3 13.03 3.5 13.19
4 13.35 4.5 13.55
5 13.75 5.5 13.88
6 14.00 6.5 14.22
7 14.43 7.5 14.61
8 14.78 8.5 14.94
9 15.09 9.5 15.26
10 15.43 10.5 15.63
11 15.82 11.5 15.97
12 16.11 12.5 16.31
13 16.50 13.5 16.66
14 16.81 14.5 17.01
15 17.20 15.5 17.38
16 17.56 16.5 17.72
17 17.88 17.5 18.08
18 18.27 18.5 18.45
19 18.63 19.5 18.81
20 18.98 20.5 19.17
21 19.36 21.5 19.52
22 19.67 22.5 19.85
23 20.03 23.5 20.21
24 20.38 24.5 20.55
25 20.72 25.5 20.89
26 21.06 26.5 21.23
27 21.39 27.5 21.56
28 21.72 28.5 21.97
29 22.22 29.5 22.31
30 22.40 30.5 22.61
31 22.81 31.5 22.98
32 23.15 32.5 23.31
33 23.46

Nòng ni (Cây đo size Hồng Kông)

No. Size DIAMETER No. Size DIAMETER
1 13.05 1.5 13.20
2 13.35 2.5 13.53
3 13.70 3.5 13.85
4 14.00 4.5 14.18
5 14.35 5.5 14.50
6 14.65 6.5 14.83
7 15.00 7.5 15.15
8 15.30 8.5 15.45
9 15.60 9.5 15.75
10 15.90 10.5 16.08
11 16.25 11.5 16.40
12 16.55 12.5 16.73
13 16.90 13.5 17.05
14 17.20 14.5 17.38
15 17.55 15.5 17.70
16 17.85 16.5 17.98
17 18.10 17.5 18.25
18 18.40 18.5 18.60
19 18.80 19.5 18.95
20 19.10 20.5 19.28
21 19.45 21.5 19.60
22 19.75 22.5 19.93
23 20.10 23.5 20.25
24 20.40 24.5 20.55
25 20.70 25.5 20.85
26 21.00 26.5 21.15
27 21.30 27.5 21.45
28 21.60 28.5 21.78
29 21.95 29.5 22.10
30 22.25 30.5 22.43
31 22.60 31.5 22.75
32 22.90 32.5 23.08
33 23.25

Nòng ni (Cây đo size Trung Quốc)

No. Size DIAMETER No. Size DIAMETER
1 12.40 18 18.25
1.5 12.57 18.5 18.42
2 12.75 19 18.60
2.5 12.95 19.5 18.70
3 13.15 20 18.85
3.5 13.30 20.5 19.02
4 13.45 21 19.20
4.5 13.62 21.5 19.37
5 13.80 22 19.55
5.5 13.95 22.5 19.72
6 14.10 23 19.90
6.5 14.27 23.5 20.07
7 14.45 24 20.25
7.5 14.62 24.5 20.42
8 14.80 25 20.60
8.5 14.97 25.5 20.77
9 15.15 26 20.95
9.5 15.32 26.5 21.12
10 15.50 27 21.30
10.5 15.65 27.5 21.50
11 15.80 28 21.70
11.5 15.95 28.5 21.85
12 16.10 29 22.10
12.5 16.27 29.5 22.27
13 16.45 30 22.45
13.5 16.65 30.5 22.62
14 16.85 31 22.80
14.5 17.02 31.5 22.97
15 17.20 32 23.15
15.5 17.35 32.5 23.32
16 17.50 33 23.50
16.5 17.67 33.5
17 17.85 34
17.5 18.05

Xâu ni nhựa vàng

No. Size DIAMETER No. Size DIAMETER
1 12.85 1.5 13.10
2 13.35 2.5 13.53
3 13.70 3.5 13.85
4 14.00 4.5 14.18
5 14.35 5.5 14.50
6 14.65 6.5 14.83
7 15.00 7.5 15.15
8 15.30 8.5 15.45
9 15.60 9.5 15.75
10 15.90 10.5 16.08
11 16.25 11.5 16.40
12 16.55 12.5 16.73
13 16.90 13.5 17.05
14 17.20 14.5 17.38
15 17.55 15.5 17.70
16 17.85 16.5 17.98
17 18.10 17.5 18.18
18 18.25 18.5 18.43
19 18.60 19.5 18.63
20 18.65 20.5 18.97
21 19.28 21.5 19.44
22 19.60 22.5 19.74
23 19.87 23.5 20.04
24 20.20 24.5 20.35
25 20.50 25.5 20.65
26 20.80 26.5 20.98
27 21.15 27.5 21.28
28 21.40 28.5 21.59
29 21.78 29.5 21.94
30 22.10 30.5 22.27
31 22.43 31.5 22.58
32 22.73 32.5 22.92
33 23.10

Bảng size quốc tế

DIAMETER US (*) Europe (**) Switzerland Asia (***)
14.1 3 F 4 4
14.3 3.25 F.5 5.25 5
14.5 3.5 G
14.7 3.75 G.5 6.5 6
14.9 4 H 7
15.1 4.25 H.5 7.75
15.3 4.5 I 8
15.5 4.75 I.5 9
15.7 5 J 9
15.9 5.25 J.5 10
16.1 5.5 K 10
16.3 5.75 K.5 11.75
16.5 6 L 12.75 11
16.7 6.25 L.5 12
16.9 6.5 M 14 13
17.1 6.75 M.5
17.3 7 N 15.25 14
17.5 7.25 N.5
17.7 7.5 O 16.5 15
17.9 7.75 O.5
18.1 8 P 17.55 16
18.3 8.25 P.5
18.5 8.5 Q 17
18.8 8.75 Q.5 19
19 9 R 18
19.2 9.25 R.5 20.25
19.4 9.5 S 19
19.6 9.75 S.5 21.5
19.8 10 T 20
20 10.25 T.5 21
20.2 10.5 U 22.75 22
20.4 10.75 U.5
20.6 11 V 23
20.8 11.25 V.5 25
21 11.5 W 24
21.2 11.75 W.5
21.4 12 X 27.5 25
21.6 12.25 X.5
21.8 12.5 Y 28.75 26
22 12.75 Z
22.2 13 Z.5 27
22.4 13.25
22.6 13.5 Z1

Ghi chú:

(*) US = Canada

(**) Europe = UK

(***) Asia = HK = China = Singapore = Taiwan = Japan

Tổng hợp bởi Trang Doan

Bài viết liên quan:

HƯỚNG DẪN ĐO SIZE TRONG TRANG SỨC

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *