Phân loại
Đá quý và các vật liệu liên quan dùng trong lĩnh vực trang sức được phân chia làm 2 loại: vật liệu tự nhiên (natural materials) và sản phẩm nhân tạo (artificial products).
Vật liệu tự nhiên bao gồm đá quý tự nhiên và đá quý xử lý.
Sản phẩm nhân tạo bao gồm đá tổng hợp, đá nhân tạo, đá thay thế, đá ghép và đá tái chế.
Hầu hết đá quý trong tự nhiên là các khoáng vật. Tùy theo thành phần hóa học đá quý và các vật liệu liên quan được phân loại theo bảng dưới đây.
Bảng 1 - Phân loại đá quý và các vật liệu liên quan
Nguồngốc | Lớp khoáng vật | Nhóm khoáng vật | Khoáng vật | Thành phần hóa học | Biến loại khoáng vật |
Vô cơ | Lớp nguyên tố tự nhiên | Kim cương | C | ||
Lưu huỳnh | S | ||||
Lớp carbur | Moisanit | SiC | |||
Lớp sulfur | Sphalerit | ZnS | |||
Pyrit | FeS2 | ||||
Lớp fluorur | Fluorit | CaF2 | |||
Corindon | Al2O3 | Ruby | |||
Ruby sao | |||||
Saphir | |||||
Lớp oxit và hydroxit | Saphir sao | ||||
Hematit | Fe2O3 | ||||
Spinel | MgAl2O4 | ||||
Gahnit | ZnAl2O4 | ||||
Chrysoberyl | BeAL2O4 | Alexandrit | |||
Cymophan (Mắt mèo) | |||||
Taafeit | BeMgAl4O8 | ||||
Casiterit | SnO2 | ||||
CZ | ZrO2 | Oxit zirconi lập phương | |||
Fabulil | SrTiO3 | Tilanat stronti | |||
Nhóm thạch anh | Thạch anh tinh thể | SiO2 | Amethyst | ||
Aventurin | |||||
Citrin | |||||
Ametrin | |||||
Morion | |||||
Prasiolit | |||||
Thạch anh khói | |||||
Thạch anh hồng | |||||
Thạch anh mắt hổ | |||||
Thạch anh mắt mèo | |||||
Thạch anh pha lê | |||||
Thạch anh ẩn tính (Chalcedony) | SiO2 | Agat | |||
Camelian | |||||
Chrisopras | |||||
Heliotrop (Đá máu, Huyết ngọc) | |||||
Onyx | |||||
Opal | SiO2.nH2O | Opal quý | |||
Opal đen | |||||
Opal lửa | |||||
Opal trắng | |||||
Opal thường | |||||
Silicat và alumosilicat | Phenakit (Phenacit) | Be2[SiO4] | |||
Olivin | (Mg,Fe)2[SiO4] | Peridot | |||
Zircon | Zr[SiO4] | ||||
Nhóm Granat | Pyrop | (Mg,Fe)3AI2[SiO4]3 | Rhodolit | ||
Almandin | Fe3Al2[SiO4]3 | ||||
Spesartin | Mn3AI2[SiO4]3 | ||||
Uvarovit | Ca3Cr2(SiO4]3 | ||||
Grosular, Grosularit | Ca3Al2[SiO4]3 | Hesonit | |||
Tsavolit | |||||
Andradit | Ca3Fe2[SiO4]3 | Demantoit | |||
Topazolit | |||||
Melanit | |||||
Vô cơ | Silicat và alumosilicat | Hydrogrosular | Ca3Al2[SiO4]2(OH)4 | ||
Granat Gadolini Gali | Gd3Ga5O12 | GGG | |||
Granat Ytri Alumini | Y3Al5O12 | YAG | |||
Titanit (Sphen) | CaTiSiO5 | ||||
Topaz | AI2[SiO4](F,OH)2 | ||||
Andalusit | AI2O[SiO4] | ||||
Kyanit (Disthen) | Al2O(SiO4) | ||||
Silimanit | AI2O[SiO4] | ||||
Staurolit | Fe2Al9[Si4O22](OH)2 | ||||
Nhóm humit | Clinohumit | (Mg,Fe)9[SiO4]3(F,OH)2 | |||
Humit | (Mg,Fe)7[SiO4]3(F,OH)2 | ||||
Euclas | AIBe[SiO4](OH) | ||||
Danburit | CaB2[SiO4]2 | ||||
Datolit | CaB[SiO4](OH) | ||||
Dumortierit | AI7O3(BO3) [SiO4] | ||||
Hemimorphit | Zn4[Si2O7](OH)2.H2O | ||||
Vesuvian | Ca10(Mg,Fe)2Al4[SiO4]5[Si2O7]2(OH,F)4 | ||||
Epidot | Ca2Al2(Fe3+,Al)[SiO4][Si2O7]O(OH) | ||||
Zoisit | Ca2Al3[SiO4)[Si2O7]O(OH) | Tanzanit | |||
Thulit | |||||
Anyolit | |||||
Nhóm beryl | Beryl | Be3AI2[Si6O18] | Emerald | ||
Aquamarin | |||||
Heliodor | |||||
Morganit | |||||
Goshenit | |||||
Bixbit | |||||
Cordierit | (Mg,Fe)2Al3[AISi5O16] | Dichroit | |||
Iolit | |||||
Benitoit | BaTi[Si3O9] | ||||
Nhóm tourmalin | Schorl | (Na,Li,Ca)(Fe2+,Mg,Mn,AI)3Al6[Si6O18](OH,F)4(BO3)3 | |||
Dravit | |||||
Elbait | |||||
Lidiocoatit | |||||
Rubelit | |||||
Indigolit | |||||
Achroit | |||||
Uvit | |||||
Vô cơ | Silicat và alumosilicat | Nhóm dioptas | Dioptas | Cu6[Si6O18].6H2O | |
Enstatite | Mg2[Si2O6] | ||||
Nhóm pyroxen | Diopsid | CaMg[Si2O6] | |||
Jadeit(Jade) | NaAI[Si2O6] | ||||
Spodumen | LiAI[Si2O6) | Kunzit | |||
Hidenit | |||||
Saphirin | (Mg,Al)8[AI,Si]6O20 | ||||
Hypersthen | (Mg,Fe)SiO3 | ||||
Nhóm rhodonit | Rhodonit | (Mn,Ca)5[Si5O15] | |||
Nhóm amphibol | Tremolit | Ca2Mg5[Si4O11]2(OH)2 | |||
Actinotit | Ca2(Fe2+)5[Si4O11]2(OH)2 | ||||
Nephrit (Jade) | Ca2(Mg,Fe)5[Si4O11]2(OH)2 | ||||
Pargasit | NaCa2(Mg4AI)(Si6AI2)O22(OH)2 | ||||
Serpentin | Mg6[Si4O10](OH)8 | Bowenit | |||
Petalit | LiAI[Si4O10] | ||||
Pyrophilit | AI2[Si4O10](OH)2 | ||||
Agalmatolit | AI2[Si4O10](OH)2 | ||||
Chrysocola | Cu3[Si4O10](OH).2H2O | ||||
Charoit | K2NaCa5[Si4O10]F.3H2O | ||||
Sodalit | Na8(Al6Si6O24)Cl2 | Hackmanit | |||
Lazurit (Lapis lazuli) | Na3Ca[AISiO4]3CI | ||||
Nhóm feldspar | Microclin | K[AISi3O8] | Amazonit | ||
Đá Mặt Trời | |||||
Orthoclas | K[AISi3O8] | Đá Mặt Trăng (Adularia) | |||
Oligodas | (Na,Ca)AI1-2Si3-2O8 | Đá Mặt Trời | |||
Vô cơ | Đá Mặt Trăng | ||||
Labrador (Labradorit) | (Ca,Na)(AI,Si)4O8 | Spectrolit | |||
Feldspar dạng aventurin | (Ca,Na)[(AI,Si)2Si2O8] | ||||
Thomsonit | NaCa2Al5Si5O20.6H2O | ||||
Danburit | Ca[B2Si2O8] | ||||
Datolit | Ca2[B2Si2O8(OH)2] | ||||
Axinit | (Ca,Fe,Mn,Mg)2Al2BSi4O15(OH) | ||||
Scapolit | (Na,Ca)4(Al,Si)3Si6O24)(Cl,CO3,SO4) | ||||
Kornerupin | Mg5Al9Si8O30 | ||||
Vesuvian (Idocras) | Ca19FeAl12Si18O70(OH)8 | Calitornit | |||
Prehnit | Ca2Al(AlSi3O10)(OH)2 | ||||
Howlit | Ca2B5SiO9(OH)5 | ||||
Rhodochrosit | Mn[CO3] | ||||
Malachit | Cu2[CO3)(OH)2 | ||||
Lớp carbonat | Azurit | Cu3[CO3]2(OH)2 | |||
Smithsonit | Zn[CO3] | ||||
Cerusit | Pb[CO3] | ||||
Calcit | Ca[CO3] | ||||
Lớp phosphat | Apatit | Ca5[PO4]3F | |||
Berylonit | NaBe[PO4] | ||||
Variscit | AI[PO4].2H2O | ||||
Brazilianit | Na3AI3[PO4]2(OH)4 | ||||
Amblygonit | (Li,Na)Al[PO4)(F,OH) | ||||
Biruza | Cu3Al6[PO3](OH)8.5H2O | Ngọc lam. Đá Thổ | |||
Vivianit | Fe2+Fe2+2[PO4]2.8H2O | ||||
Lazulit | ((Mg,Fe2+)Al2[PO4]2(OH)2 | ||||
Lớp borat | Ulexit | (NaCaB5O6(OH)6.5H2O | |||
Hambergit | (Be2BO3OH) | ||||
Sinhalit | MgAl(BO4) | ||||
Lớp wolframat | Scheelit | Ca[WO4] | |||
Đá và các tập hợp khoáng tự nhiên | Obsidian | Đá núi lửa giầu SiO2 và thủy tinh tự nhiên | |||
Jasper | SiO2 + oxit Fe và hợp chất hữu cơ | ||||
Gỗ hóa thạch | Chủ yếu SiO2 | ||||
Moldavit | SiO2 + (AI2O3) | ||||
Tektit | SiO2 + (AI2O3) | ||||
Đá hoa dạng onyx | Ca[CO3] | ||||
Hữu cơ | Hổ phách (Sucinit) | C10H16O | |||
Ngọc trai | 48-92% CaCO3 (Aragonit) 4-13% vật chất hữu cơ 3-4% nước | ||||
San hô | Ca[CO3) (Calcit)+1% vật chất hữu cơ | ||||
Gagat | 60-90%C + H2) | ||||
Amolit | Ca[CO3] (Aragonit) | ||||
Xương động vật | Ca10[PO4]6(OH)2 | ||||
Ngà voi |
Nguồn: Luattrongtay
Những bài viết có liên quan:
Virgil Lazaga
I want to write and I wonder how to start a blog for people on this yahoo community. .
Admin
Hi, in my personal opinion, I think you should start with your professional knowledge, the things that you really feel excited about sharing with everyone.